từ mới tiếng Anh lớp 6 theo đề tài được nhận định là cách học tiếng Anh con trẻ rất là thú vị và hữu hiệu so với chương trình học tiếng Anh trẻ con. Học từ vựng tiếng Anh cho trẻ nhỏ sẽ không còn quá khó nếu những em được tiếp cận với những phương pháp giảng dạy mới. tổng kết từ vựng tiếng Anh lớp sáu chủ đề The Body sau đây sẽ cũng cấp cho nhiều em học tiếng Anh lớp 06 những từ vựng về đề tài cơ thể người giống như nhiều h/ảnh để những em học từ mới hiệu nghiệm nhất.
Cùng trẻ học từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề The Body
Để học từ mới tiếng Anh lớp sáu nhiều em có thể học theo các cách khác nhau. sau đây Alokiddy – công ty giảng dạy tiếng Anh trẻ con trực tuyến số 1 thời nay sẽ cung cấp cho những em một vài số nhiều từ mới tiếng Anh đề tài The Body cũng như những hình ảnh giúp nhiều em học tiếng Anh hiệu quả hơn.
1.Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề The Body
Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
arm | /ɑ:m/ | n | cánh tay | There is a bruise on his arm. |
hand | /hænd/ | n | bàn tay | I want to hold your hand. |
finger | /'fiɳgə/ | n | ngón tay | Each person has 10 fingers. |
body | /'bɔdi/ | n | cơ thể, thân thể | You should keep your body clean. |
parts of the body | /pɑ:t əv ðə'bɔdi/ | n | các bộ phận của cơ thể | Can you name the main parts of the body? |
chest | /tʃest/ | n | ngực | There is a red spot on his chest. |
head | /hed/ | n | đầu | She shakes her head when she doesn't agree. |
shoulder | /'ʃouldə/ | n | vai | You can cry on my shoulder. |
leg | /leg/ | n | chân | His leg was broken yesterday. |
foot | /fut/ | n | bàn chân (số ít) | I often go to school on foot. |
feet | /fi:t/ | n | bàn chân (số nhiều) | You have to wash your feet before going to bed. |
toe | /tou/ | n | ngón chân | That man has 11 toes. |
face | /feis/ | n | mặt | She has a round face. |
hair | /heə/ | n | tóc, mái tóc | My sister has long black hair. |
eye | /ai/ | n | mắt | My teacher has brown eyes. |
nose | /nouz/ | n | mũi | That man has a very big nose. |
mouth | /mauθ/ | n | miệng | Please open your mouth. |
ear | /iə/ | n | tai | Her ears look very weird. |
lip | /lip/ | n | môi | Her lips are quite thin. |
tooth | /tu:θ/ | n | răng (1 cái răng) | I have a decayed tooth. |
teeth | /ti:θ/ | n | răng (số nhiều, từ 2 cái trở lên) | You should brush your teeth three times a day. |
actor | /'æktə/ | n | diễn viên (nam) | He is a famous actor. |
actress | /'æktris/ | n | diễn viên (nữ) | She dreams about becoming an actress. |
singer | /'siɳə/ | n | ca sĩ | Britney Spears is a famous singer. |
colour/ color | /'kʌlə/ | n | màu | What colour do you like? |
gymnast | /'ʤimnæst/ | n | vận động viên thể dục | My brother is a gymnast. |
weightlifter | /'weiliftə/ | n | vận động viên cử tạ | He is a weightlifter. |
monster | /'mɔnstə/ | n | ác quỷ, quái vật | Are you scared of monsters? |
clap | /klæp/ | v/n | vỗ tay (v), tiếng vỗ tay (n) | That little boy is clapping. |
continue | /kən'tinju:/ | v | tiếp tục | They continue playing soccer. |
draw | /drɔ:/ | v | vẽ | Are you good at drawing? |
choose | //tʃu:z/ | v | chọn | Do you choose the red pen or the blue pen? |
tall | /tɔ:l/ | adj | cao, lớn | She is very tall. |
short | /ʃɔ:t/ | adj | thấp, ngắn | He is short and fat. |
thin | /θin/ | adj | gầy, mỏng | My father is very thin. |
fat | /fæt/ | adj | béo, mập | My brother is very fat. |
heavy | /'hevi/ | adj | nặng | This bag is very heavy. |
light | /lait/ | adj | nhẹ | This bag is heavy but that bag is light. |
weak | /wi:k/ | adj | yếu | My grandmother is quite weak now. |
strong | /strɔɳ/ | adj | khỏe, mạnh | That boy is very strong. |
round | /raund/ | adj | tròn | There is a round table in the living room. |
oval | /'ouvəl/ | adj | trái xoan | She has an oval face. |
full | /ful/ | adj | đầy đặn, dày | She has a full face. |
long | /lɔɳ/ | adj | dài | Her hair is very long. |
good-looking | /gud/-luking/ | adj | xinh, đẹp (cho nam/ nữ) | Your sister is good-looking. |
beautiful | /'bju:təful/ | adj | đẹp (cho nữ) | She is very beautiful. |
handsome | /'hænsəm/ | adj | đẹp (cho nam) | He is very handsome. |
black | /blæk/ | adj | đen | I have a black dress. |
white | /wait/ | adj | trắng | I have a white shirt. |
gray/grey | /grei/ | adj | xám | Do you see my grey pen? |
red | /red/ | adj | đỏ | I like this red dress. |
orange | /'ɔrinʤ/ | adj | cam | This orange bag is very nice. |
yellow | /'jelou/ | adj | vàng | Is your new shirt yellow? |
green | /gri:n/ | adj | xanh lá cây | My hat is green. |
blue | /blu:/ | adj | xanh da trời | I have a blue pencil case. |
brown | /braʊn/ | adj | nâu | Do you like this brown table? |
purple | /'pə:pl/ | adj | màu tía | My mother likes this purple hat. |
Trên đây là các từ vựng tiếng Anh trẻ thơ lớp 6 chủ đề The Body cho bé học tiếng Anh hiệu quả nhất. Ngoài ra trong nội dung tiếp sau đây Alokiddy sẽ gửi đến những bé những hình ảnh học từ mới tiếng Anh lớp sáu đề tài The Body để học tiếng Anh hiệu nghiệm nhất.
02. H/a từ vựng tiếng Anh lớp sáu đề tài The Body
H/ảnh giúp bé học từ mới hiệu quả hơn
Nhiều từ vựng tiếng Anh qua h/ảnh cho bé
Học tiếng Anh lớp 06 với nhiều trọng lượng bài học tiếng Anh càng ngày càng các đòi hỏi nhiều em học trò phải nắm được những tri thức tiếng Anh vững từ nhiều bài học trước hết. thời nay, với chương trình tiếng Anh thiếu nhi và tiếng Anh dành cho những em học trò cấp bậc tiểu học và Trung học cơ sở thì Alokiddy đã đặt ra những bài học tiếng Anh thích hợp với các em với nhiều cấp độ từ tiếng Anh mẫu giáo đế tiếng Anh lớp 1,2,3,4,5 trở lên. Đây là chương trình học tiếng Anh chuẩn theo sườn tham chiếu phương tây giúp những em học tiếng Anh chuẩn từ đầu. Trẻ học tiếng Anh sẽ ko còn gian nan đối với trẻ với những bài học thích hợp với từng đối tượng em học sinh và học tiếng Anh tốt hơn. các bạn có thể tham khảo ngay các bài học tiếng Anh cho trẻ hiệu quả tại Alokidyd.com.vn nhé!
No comments:
Post a Comment